ĐIỀU 1: TRANG BỊ VÀ HOÀN THIỆN CĂN HỘBên A đồng ý thực hiện việc hoàn  translation - ĐIỀU 1: TRANG BỊ VÀ HOÀN THIỆN CĂN HỘBên A đồng ý thực hiện việc hoàn  English how to say

ĐIỀU 1: TRANG BỊ VÀ HOÀN THIỆN CĂN

ĐIỀU 1: TRANG BỊ VÀ HOÀN THIỆN CĂN HỘ
Bên A đồng ý thực hiện việc hoàn thiện và trang bị nôi thất cho Căn hộ với kinh phí thực hiện không vượt quá ___________ VNĐ (__Bằng chữ__) và Bên B cam kết thanh toán khoản tiền này cho Bên A trong thời hạn 15 ngày kể từ thời điểm Bên A có thông báo bàn giao Giấy chứng nhận quyền sở hữu Căn hộ..

ĐIỀU 2: TIẾN ĐỘ VÀ LỊCH THANH TOÁN:

2.1. Đã Thanh Toán: Tổng số tiền Bên B đã thanh toán tính đến thời điểm của Phụ Lục này là 3,050,478,356 VNĐ (Ba tỷ năm mươi triệu bốn trăm bảy mươi tám nghìn ba trăm năm mươi sáu đồng).

2.2. Phải Thanh Toán: Sau khi cấn trừ khoản tiền đã thanh toán như đề cập tại Điều 2.1 , khoản tiền còn lại mà Bên B còn phải thanh toán cho Bên A cụ thể như sau:

Đợt Nội dung thanh toán Số tiền phải thanh toán Thời gian thanh toán Ghi chú
Trước điều chỉnh Sau điều chỉnh Trước điều chỉnh Sau điều chỉnh
1 Thanh toán đợt 3
49 % của tổng giá trị căn hộ tương đương 3,255,000,000 VNĐ
(Ba tỷ hai trăm năm mươi lăm triệu đồng) …% của tổng giá trị căn hộ tương đương _______ VNĐ (___Bằng chữ____) Thanh toán trước ngày 25 tháng 10 năm 2015 Trước ngày / /
2 Thanh toán đợt 4 Phí bảo trì 2% giá trị căn hộ trước thuế 120,679,012 VNĐ
(Một trăm hai mươi triệu sáu trăm bảy mươi chín nghìn mười hai đồng) và nhận bàn giao căn hộ.
Phí bảo trì 2% giá trị căn hộ trước thuế ________ VNĐ
(_____Bằng chữ____) và nhận bàn giao căn hộ tương đương
Thanh toán vào ngày 30 tháng 10 năm 2015 Trước ngày / /
3 Thanh toán đợt 5 5% của tổng giá trị căn hộ tương đương 331,867,282 VNĐ
(Ba trăm ba mươi mốt triệu tám trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm tám mươi hai đồng) …% của tổng giá trị căn hộ tương đương _____ VNĐ (___Bằng chữ__) Thanh toán trong vòng 14 ngày kể từ ngày nhận thông báo nhận sổ hồng Thanh toán trong thời hạn 3 tháng kể từ ngày nhận thông báo bàn giao Giấy chứng nhận quyền Sở hữu Căn hộ hoặc vào thời điểm khác theo quy định tại Khoản 3.2 Phụ lục này.



ĐIỀU 3: THỎA THUẬN KHÁC

3.1 Bên A cam kết sẽ hoàn tất thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận Quyền sở hữu căn hộ và bàn giao cho Bên B trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày bàn giao Căn hộ.

3.2 Ngay khi nhận được Giấy chứng nhận Quyền sở hữu Căn hộ, Bên B cam kết sẽ thực hiện các thủ tục cần thiết tại một Ngân hàng phù hợp để hoàn tất các khoản thanh toán cho Bên A như quy định tại Điều 02 Phụ lục này. Trong trường hợp không nhận được khoản thanh toán theo quy định trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày bàn giao Giấy chứng nhận Quyền sở hữu Căn hộ vì bất kỳ lý do gì, tùy theo quyết định duy nhất của mình, Bên A có thể: (i) yêu cầu Bên B thực hiện các thủ tục cần thiết để nhận được khoản vay thanh toán cho Bên A tai một Ngân hàng khác bất kỳ do Bên A chỉ định; hoặc (ii) chấm dứt Hợp đồng mua bán Căn hộ.

3.3 Để cho rõ ràng, các Bên cùng thống nhất Bên B có quyền yêu cầu chấm dứt Hợp đồng mua bán Căn hộ trong các trường hợp sau:

(i) Đã vượt quá thời hạn quy định tại Khoản 3.1 Phụ lục này, ngoại trừ trường hợp Bất khả kháng.

(ii) Bên B không được Ngân hàng liên quan phê duyệt khoản vay sau khi đã đáp ứng và thực hiện tất cả các điều kiện và nghĩa vụ như quy định tại Khoản 3.2 Phụ lục này.

3.4 Trường hợp chấm dứt Hợp đồng mua bán căn hộ theo quy định tại Khoản 3.2, Khoản 3.3 ở trên, ngoại trừ số tiền quy định tại Điều 1 Phụ lục này, Bên A sẽ hoàn trả lại đầy đủ cho Bên B các khoản tiền đã nhận theo quy định tại Điều 2 trên đây. Để tránh nhầm lẫn, trong mọi trường hợp, việc hoàn trả khoản tiền đã nhận của Bên B sẽ không cộng thêm bất kỳ khoản lãi suất nào.
0/5000
From: -
To: -
Results (English) 1: [Copy]
Copied!
Article 1: equipment and PERFECT APARTMENTSParty A agrees to perform a complete and fitted furniture for apartments with funding made do not exceed _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ (_ _ _ _ in words) and party B undertakes the payment of this money for A Party within 15 days from the time the party A notice delivered the certificate of ownership of the apartment.Article 2: SCHEDULING and PAYMENT SCHEDULE:2.1. Payment: the total amount of Side B has paid up to the time of this appendix is 3,050,478,356 VND (Three billion and fifty million four hundred seventy eight thousand three hundred fifty-six). 2.2. Payment: after you deduct monies paid as mentioned in article 2.1, the remaining sum that Side B have to pay for A particular Party as follows:Content amount payment installments are paid payment time notes Before Following the previous adjustment adjustment adjustment After adjustment 1 3 installments payment 49% of the total value of flats equivalent huongby million USD(Three billion two hundred fifty five million) ...% of the total value of equivalent apartment _ _ _ _ _ _ _ (_ _ _ _ _ _ _ by Word) paid before October 25, 2015 before// 2 Thanh toán đợt 4 Phí bảo trì 2% giá trị căn hộ trước thuế 120,679,012 VNĐ(Một trăm hai mươi triệu sáu trăm bảy mươi chín nghìn mười hai đồng) và nhận bàn giao căn hộ. Phí bảo trì 2% giá trị căn hộ trước thuế ________ VNĐ(_____Bằng chữ____) và nhận bàn giao căn hộ tương đương Thanh toán vào ngày 30 tháng 10 năm 2015 Trước ngày / / 3 Thanh toán đợt 5 5% của tổng giá trị căn hộ tương đương 331,867,282 VNĐ(Ba trăm ba mươi mốt triệu tám trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm tám mươi hai đồng) …% của tổng giá trị căn hộ tương đương _____ VNĐ (___Bằng chữ__) Thanh toán trong vòng 14 ngày kể từ ngày nhận thông báo nhận sổ hồng Thanh toán trong thời hạn 3 tháng kể từ ngày nhận thông báo bàn giao Giấy chứng nhận quyền Sở hữu Căn hộ hoặc vào thời điểm khác theo quy định tại Khoản 3.2 Phụ lục này. ĐIỀU 3: THỎA THUẬN KHÁC3.1 Bên A cam kết sẽ hoàn tất thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận Quyền sở hữu căn hộ và bàn giao cho Bên B trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày bàn giao Căn hộ. 3.2 Ngay khi nhận được Giấy chứng nhận Quyền sở hữu Căn hộ, Bên B cam kết sẽ thực hiện các thủ tục cần thiết tại một Ngân hàng phù hợp để hoàn tất các khoản thanh toán cho Bên A như quy định tại Điều 02 Phụ lục này. Trong trường hợp không nhận được khoản thanh toán theo quy định trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày bàn giao Giấy chứng nhận Quyền sở hữu Căn hộ vì bất kỳ lý do gì, tùy theo quyết định duy nhất của mình, Bên A có thể: (i) yêu cầu Bên B thực hiện các thủ tục cần thiết để nhận được khoản vay thanh toán cho Bên A tai một Ngân hàng khác bất kỳ do Bên A chỉ định; hoặc (ii) chấm dứt Hợp đồng mua bán Căn hộ. 3.3 Để cho rõ ràng, các Bên cùng thống nhất Bên B có quyền yêu cầu chấm dứt Hợp đồng mua bán Căn hộ trong các trường hợp sau:(i) Đã vượt quá thời hạn quy định tại Khoản 3.1 Phụ lục này, ngoại trừ trường hợp Bất khả kháng.(ii) Bên B không được Ngân hàng liên quan phê duyệt khoản vay sau khi đã đáp ứng và thực hiện tất cả các điều kiện và nghĩa vụ như quy định tại Khoản 3.2 Phụ lục này. 3.4 the case of termination of the contract for the sale of flats under the provisions of Clause 3.2, paragraph 3.3 above, except for the amount specified in article 1 of this annex, A Party shall refund in full to the Side B the funds received under the provisions of article 2 above. To avoid confusion, in all cases, the funds received by the party B will not add any account of any interest.
Being translated, please wait..
Results (English) 2:[Copy]
Copied!
ARTICLE 1: FACILITIES AND FINISHING APARTMENT
Party A agrees to perform complete and furnished the apartment with implementation cost does not exceed VND ___________ (__Bang chu__) and Party B committed to pay any amount to Party A in a period of 15 days from the time Party A notify handing ownership certificates Apartments .. ARTICLE 2: PROGRESS AND PAYMENT SCHEDULE: 2.1. Paid: The total amount of Party B has paid to date of this Addendum is VND 3,050,478,356 (three billion fifty million four hundred seventy eight thousand three hundred fifty six copper). 2.2. Yes Payment: After clearing sums paid as mentioned in Article 2.1, which amounts remaining to be paid by Party B to Party A as follows: Installment Payment Amount Content payable Weather time payment Note Before adjustment After adjustment Before adjustment After adjustment 1 Payment phase 3 49% of the total value of VND 3,255,000,000 equivalent apartments (three billion two hundred fifty-five million) ...% of total price apartments equivalent _______ VND (___ In words ____) Payment before October 25, 2015 First day / / 2 Payments 4th Maintenance Fee 2% of the apartments before tax 120,679,012 VND (One hundred twenty million six hundred seventy nine thousand twelve copper) and taking over the apartment. Maintenance fees of 2% of the apartments before taxes ________ VND (_____ In words ____) and handed over apartments equivalent Payment on October 30, 2015 Before Date / / 3 Billing phase 5 5% of the total value of VND 331,867,282 equivalent apartments (three hundred thirty-one million eight hundred sixty seven thousand two hundred eighty-two copper) ...% of total apartment value equivalent _____ VND (___ By chu__) Payment within 14 days of receipt of the notice received pink book Payment within 3 months from the date of receipt of the notice handed over certificates of ownership of the apartment or at other times under specified in Paragraph 3.2 of this Appendix. ARTICLE 3: OTHER AGREEMENTS 3.1 Party A is committed to complete the procedures for issuance of Certificate Ownership apartment and handed over to Party B within 12 months from the table assigned apartment. 3.2 Upon receipt of the certificate of ownership of apartments, Party B is committed to implementing the necessary procedures at a suitable bank to complete the payment to Party A as defined in Article 02 of this Appendix. In case of not receiving payments under the rules within 03 months from the date of delivery of the certificate of ownership of apartments for any reason, at the discretion of his single, Party A may : (i) request Party B carry out the necessary procedures to get loans pay Party A an ear any other bank designated by Party A; or (ii) terminate the contract of sale apartment. 3.3 To be clear, the parties agreed that Party B may request termination of the contract of sale apartments in the following cases: (i) exceeded period specified in paragraph 3.1 of this Appendix, except Force Majeure. (ii) Party B is not relevant Bank after loan approval and implementation has met all the conditions and obligations as defined in Section 3.2 of this Appendix. 3.4 In case of termination of the contract of sale apartments under the provisions of Clause 3.2 and Clause 3.3 above, except that the amount specified in Article 1 of this Appendix, Party A will be completed Full return to Party B the funds received under the provisions of Article 2 above. To avoid confusion, in any case, the refund amount received by Party B will not add any gain public interest.



































Being translated, please wait..
Results (English) 3:[Copy]
Copied!
Đ我ỀU 1:庄BỊVÀ何À这个ỆN CĂN HỘ
BêN个đồngý日ựC你好ệN VIệC浩à这个ệN Và庄BịNô我ấ首席人事官C N H TăộVớ我í日ự京族pH C你好ệN KHông VượT区á___________ VNĐ(__bằng CHữ__)VàBêN B凸轮KếT Thanh向án Khoả氮钛ềnàY首席人事官BêN个仲日ờ我ạn 15 ngàY KểTừ日ờ我đ我ểM BêN Có日ôNG BáO BàN GIAO GIấY CHứng NHậN归ềN SởHữU CăN Hộ..

Đ我ỀU 2:钛ẾNĐỘVÀLỊCH Thanh向ÁN:

2.1。ĐãThanh向áN:TổNG的ố钛ềN BêN BđãThanh向áN TíNHđếnờ我đ我ểM CủpHụLụC NàY Là3050478356越南Đ(BA TỷNămươ我三ệU Bốn TrăM BảY Mươ我不áM NGHìN BA TRăm nămươ我的áUđồNG)。2.2。我该去ápHảN:秀川崎Cấn TrừKhoả氮钛ềNđãThanh向áN NHưđềCậP Tạ我Đ我ềU 2.1,将军ả氮钛ềN CòN Lạ我àB B C N NêòpHả我要áN首席人事官Thanh BêN Cụ日ểNHư秀:

ĐợT Nộ我粪áN SốThanh对钛ền pHả我Thanh向ánờ我吉安Thanh对áN GHI CHú
TRướCđ我ềU CHỉNH秀đ我ềU CHỉNH TRướCđ我ềU CHỉNH秀đ我ềU CHỉNH
1到NđợThanháT 3
49% CủTổng GIáTRịăN H T CộươngđươNG 3255000000Đ
VN(BA Tỷ海TRăm nămươ我ăm三ệUđồng)……%củTổng GIáTRịăN H T Cộươngđương _______ VNĐ(___bằng CHữ____)Thanh对án TrướC NGàY 25áNG 10 NăM 2015 TRướC NGàY / /
2到NđợThanháT 4 pHíBảO TRì2%胃肠áTRịCăN HộTRướC四ế120679012越南Đ
(MộT TRăM Mươ海我三ệU SáU TRăM BảY Mươ我CHín NGHìN Mườ我海đồng)VàNHậN B C N H NàGIAOăộ
。pHíBảO TRì2%胃肠áTRịCăN HộTRướC四ế________ VNĐ
(_____ Bằng CHữ____)VàNHậN BàN N H T CăGIAOộươngđương
Thanh向áN Vào ngà30日áNG 10 NăM 2015 TRướC NGàY / NđợThanh对á
3 T 5 T 5% Củổng GIáTRịăN H T CộươngđươNG 331867282Đ
VN
Being translated, please wait..
 
Other languages
The translation tool support: Afrikaans, Albanian, Amharic, Arabic, Armenian, Azerbaijani, Basque, Belarusian, Bengali, Bosnian, Bulgarian, Catalan, Cebuano, Chichewa, Chinese, Chinese Traditional, Corsican, Croatian, Czech, Danish, Detect language, Dutch, English, Esperanto, Estonian, Filipino, Finnish, French, Frisian, Galician, Georgian, German, Greek, Gujarati, Haitian Creole, Hausa, Hawaiian, Hebrew, Hindi, Hmong, Hungarian, Icelandic, Igbo, Indonesian, Irish, Italian, Japanese, Javanese, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Korean, Kurdish (Kurmanji), Kyrgyz, Lao, Latin, Latvian, Lithuanian, Luxembourgish, Macedonian, Malagasy, Malay, Malayalam, Maltese, Maori, Marathi, Mongolian, Myanmar (Burmese), Nepali, Norwegian, Odia (Oriya), Pashto, Persian, Polish, Portuguese, Punjabi, Romanian, Russian, Samoan, Scots Gaelic, Serbian, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenian, Somali, Spanish, Sundanese, Swahili, Swedish, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thai, Turkish, Turkmen, Ukrainian, Urdu, Uyghur, Uzbek, Vietnamese, Welsh, Xhosa, Yiddish, Yoruba, Zulu, Language translation.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: