1. Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhậ translation - 1. Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhậ English how to say

1. Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm th

1. Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết, trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội.
2. Bảo hiểm xã hội bắt buộc là loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ chức mà người lao động và người sử dụng lao động phải tham gia.
3. Bảo hiểm xã hội tự nguyện là loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ chức mà người tham gia được lựa chọn mức đóng, phương thức đóng phù hợp với thu nhập của mình và Nhà nước có chính sách hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm xã hội để người tham gia hưởng chế độ hưu trí và tử tuất.
4. Quỹ bảo hiểm xã hội là quỹ tài chính độc lập với ngân sách nhà nước, được hình thành từ đóng góp của người lao động, người sử dụng lao động và có sự hỗ trợ của Nhà nước.
5. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội là thời gian được tính từ khi người lao động bắt đầu đóng bảo hiểm xã hội cho đến khi dừng đóng. Trường hợp người lao động đóng bảo hiểm xã hội không liên tục thì thời gian đóng bảo hiểm xã hội là tổng thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội.
6. Thân nhân là con đẻ, con nuôi, vợ hoặc chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, cha vợ hoặc cha chồng, mẹ vợ hoặc mẹ chồng của người tham gia bảo hiểm xã hội hoặc thành viên khác trong gia đình mà người tham gia bảo hiểm xã hội đang có nghĩa vụ nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình.
7. Bảo hiểm hưu trí bổ sung là chính sách bảo hiểm xã hội mang tính chất tự nguyện nhằm mục tiêu bổ sung cho chế độ hưu trí trong bảo hiểm xã hội bắt buộc, có cơ chế tạo lập quỹ từ sự đóng góp của người lao động và người sử dụng lao động dưới hình thức tài khoản tiết kiệm cá nhân, được bảo toàn và tích lũy thông qua hoạt động đầu tư theo quy định của pháp luật.
0/5000
From: -
To: -
Results (English) 1: [Copy]
Copied!
1. Bảo hiểm xã hội chắc chắn would replacement or bù đắp one phần income of người lao động on they bị diminished or mất thu nhập làm ốm đau, sản Thái, tai nạn, bệnh nghề nghiệp, độ tuổi lao động or chết nhất, trên cơ sở of xã hội quỹ bảo hiểm. 2. bảo hiểm xã hội bắt buộc is loại bảo hiểm xã hội of the tổ chức nhà nước which người lao động and người sử dụng lao not join. 3. bảo hiểm xã hội tự nguyện is loại hình bảo hiểm xã hội làm Nhà nước tổ chức tuyển chọn người tham gia đóng level, phương thức đóng phù hợp with the income of mình and Nhà nước have chính sách hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm xã hội cho người tham gia been hưởng chế độ hưu trí and năng suất. 4. Quỹ bảo hiểm xã hội is one quỹ độc lập with the ngân sách nhà nước, been hình thành từ sự đóng góp of người lao động, người lao động and has sự hỗ trợ of Nhà nước. 5. thời hạn bảo hiểm xã hội is the time from when lao động bắt đầu đóng bảo hiểm xã hội until dừng đóng. nhân Trường hợp bảo hiểm xã hội do not liên tục thì thời gian bảo hiểm xã hội is tổng thời gian đóng bảo hiểm xã hội. 6. gia đình is one đứa trẻ, con nuôi, vợ or chồng, bố, mẹ, mẹ nuôi, cha nuôi, vợ or chồng, cha mẹ cha vợ or mẹ chồng of the person of mình tham gia bảo hiểm xã hội or all thành viên khác trong gia đình that xã hội tham gia bảo hiểm meaningless vụ nuôi dưỡng theo quy định of pháp luật về hôn nhân gia đình and. 7. bảo hiểm hưu trí bổ sung là chính sách bảo hiểm xã hội tự nhiên tự nguyện Nhâm purpose bổ sung cho chế độ hưu trí of bảo hiểm xã hội bắt buộc, đã xây dựng been quỹ từ sự đóng góp of người lao động and người sử dụng lao in the hình thức tài khoản tiết kiệm cá nhân , been bảo toàn and tích lũy thông qua hoạt động đầu tư theo quy định all of pháp luật.
Being translated, please wait..
Results (English) 2:[Copy]
Copied!
1. Bảo hiểm xã hội là thu nhập thay thế đảm bảo hoặc bù đắp một phần của người lao động bị giảm sút hoặc mất thu nhập trên their như bệnh tật, sản xuất Thái, tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết, dựa gần vào quỹ bảo hiểm xã hội.
2 . bảo hiểm xã hội là chương trình bảo hiểm xã hội bắt buộc là tổ chức Nhà nước Ma người lao động và người sử dụng lao tham gia non.
3. bảo hiểm xã hội là chương trình bảo hiểm xã hội tự nguyện là tổ chức Nhà nước been tham gia which chọn cấp độ chơi, phương pháp phù hợp với thu nhập vào vai chính mình và Nhà nước hỗ trợ chính sách có tiền đóng bảo hiểm xã hội tham gia hưởng hưu trí và tử Dog.
4. Quỹ bảo hiểm xã hội là một quỹ độc lập với tài trợ cho ngân sách nhà nước, được hình thành từ sự đóng góp của người lao động, người sử dụng lao động và có sự hỗ trợ của Nhà nước.
5. thời gian bảo hiểm xã hội đóng góp là thời gian lao động là từ on bắt đầu cho đến khi bảo hiểm xã hội đóng góp ngừng. nơi người lao động đóng bảo hiểm xã hội không liên tục thì thời gian đóng bảo hiểm xã hội là tổng thời gian đã đóng góp bảo hiểm xã hội.
6. thân nhân là con đẻ hoặc con nuôi con, vợ hoặc chồng, cha, mẹ, cha nuôi, mẹ nuôi, con, cha, vợ chồng hoặc cha hoặc mẹ hoặc người vợ, người mẹ của những người tham gia bảo hiểm xã hội hoặc các thành viên khác trong gia đình ma bảo hiểm xã hội tham gia nghĩa được quy định cho nuôi dưỡng của pháp luật về hôn nhân và gia đình.
7. bảo hiểm hưu trí bổ sung là chính sách bảo hiểm xã hội tự nguyện chất bổ sung mục tiêu trợ cấp bảo hiểm xã hội bắt buộc, quỹ cơ may tạo ra từ sự đóng góp của người lao động và người sử dụng lao dưới các hình thức tài khoản tiết kiệm cá nhân, bảo quản been và tích lũy qua hoạt động đầu tư theo quy định của pháp luật.
Being translated, please wait..
Results (English) 3:[Copy]
Copied!
1。BảO嗨ểm xãHộ我à的ựBảOđảM他们日ế何ặC BùđắP MộT pHầN周四NHậP CủNGườ我老động川崎HọBịGIảM HOặC MấT四NHậP做ốMđAu,泰国的ảN,NạN台老độNG,BệNH NGHề毅ệP,HếT涂ổ我老độ吴浩ặC CHếT,TRêN Cơ的ởđóng Và区ỹBảO O嗨ểm xãHộI.2。BảO嗨ểm xãHộ我ắT C Là罗卜ộạ我ìNH BảO嗨ểm xãHộ我做àướNH N C TổCHứC Màngườ我老động Vàngườ我的ửDụ吴老động pHả我比GIA。3。BảO嗨ểm xãHộ我不ựnguyệN Là罗ạ我ìNH BảO嗨ểm xãHộ我做àướNH N C TổCHứC Màngườ我比GIAđượC LựCHọN MứCđóNG,pHương ThứCđóng pHùH P Vớợ我周四NHậP CủMìNH VàNHàNướCóCHíNH的áCH HỗTRợ钛ềNđóNG BảO嗨ểm xãHộ我我đểngườ比GIA Hưởng CHếđộHưU TRíVàTử涂ấT.4。B区ỹảO嗨ểm xãHộ我à区ỹTà我CHíNHđộC LậP Vớ我NGâN SáCH NHàNướC,đượC HìNH日àNH Từđóng góP CủNGườ我老độNG,NGườ我的ửDụ吴老động VàCó的ựHỗTRợCủNHàNướC.5。日ờ我吉安đóNG BảO嗨ểm xãHộ我à日ờ我吉安đượC TíNH Từ川崎ngườ我老độNG BắTđầUđóNG BảO嗨ểm xãHộ我CHOđến川崎DừngđóNG。TRường Hợp ngườ我老độngđóNG BảO嗨ểm xãHộ我KHông李êN TụC日ì日ờ我吉安đóNG BảO嗨ểm xãHộ我àTổng Thờ我吉安đãđóNG BảO嗨ểm xãHộI.6。日âN NHâN LàCONđẻ,CON女ôI,Vợ何ặC CHồNG,茶đẻ,Mẹđẻ,茶女ô我,我ẹ怒ô我茶Vợ何ặC CHA CHồ纳克,MẹVợ何ặC MẹCHồng CủNGườ我比GIA BảO嗨ểm xãHộ我何ặC日àNH VIêN KHáC仲GIAđìNH Màngườ我比GIA BảO嗨ểm xãHộ我đ昂CóNGHĩVụ女ô我ưỡNG西奥归địNH CủpHáP路ậT VềHôN NHâN VàGIAđìNH。7。BảO嗨ểM HưU TRíBổ唱我àCHíNH的áCH BảO嗨ểm xãHộ我忙不íNH CHấT TựnguyệN NHằmụC TiêU BổSung Cho CHếđộHưU TRí仲BảO嗨ểm xãHộ我ắT卜ộC,CóCơCHếTạO LậP区ỹTừ的ựđóng góP CủNGườ我老động Vàngườ我的ửDụ吴老động Dướ我ìNH日ứC Tà我哥ả氮钛ếKIệT M CáNHâN,đượC B O N VảààTíCH Lũ0ôNG作为何ạTđộngđầU Tư西奥归địNH CủpHáP路ậT.
Being translated, please wait..
 
Other languages
The translation tool support: Afrikaans, Albanian, Amharic, Arabic, Armenian, Azerbaijani, Basque, Belarusian, Bengali, Bosnian, Bulgarian, Catalan, Cebuano, Chichewa, Chinese, Chinese Traditional, Corsican, Croatian, Czech, Danish, Detect language, Dutch, English, Esperanto, Estonian, Filipino, Finnish, French, Frisian, Galician, Georgian, German, Greek, Gujarati, Haitian Creole, Hausa, Hawaiian, Hebrew, Hindi, Hmong, Hungarian, Icelandic, Igbo, Indonesian, Irish, Italian, Japanese, Javanese, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Korean, Kurdish (Kurmanji), Kyrgyz, Lao, Latin, Latvian, Lithuanian, Luxembourgish, Macedonian, Malagasy, Malay, Malayalam, Maltese, Maori, Marathi, Mongolian, Myanmar (Burmese), Nepali, Norwegian, Odia (Oriya), Pashto, Persian, Polish, Portuguese, Punjabi, Romanian, Russian, Samoan, Scots Gaelic, Serbian, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenian, Somali, Spanish, Sundanese, Swahili, Swedish, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thai, Turkish, Turkmen, Ukrainian, Urdu, Uyghur, Uzbek, Vietnamese, Welsh, Xhosa, Yiddish, Yoruba, Zulu, Language translation.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: